Khóa Du học- Tuyển Sinh
Điều kiện xin Visa
- Học sinh đã hoàn tất chương trình phổ thông trung học 12 năm trở lên tại Việt Nam, đồng thời có điều kiện sức khỏe tốt.
- Học sinh có đủ khả năng tiếp thu, học lực và ý thức học tập tốt, đồng thời phải có mục đích du học rõ ràng.
- Thời gian học tiếng Nhật tại nước bản xứ (Việt Nam) từ 150 giờ học trở lên. Hoặc là những học sinh có chứng chỉ năng lực Nhật ngữ (日本語能力試験)tương đương N5 trở lên.
- Những học sinh có người bảo trợ tài chính về học phí, phí sinh hoạt hàng tháng, phí ký túc xá và các phí khác
|
THỜI GIAN HỌC |
HẠN ĐĂNG KÝ |
HẠN GỬI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ |
PHÁT BIỂU KẾT QUẢ CỦA CỤC QUẢN LÝ NHẬP CẢNH |
Học sinh tháng 1 |
15 tháng |
cuối tháng 8 |
ngày 30 tháng 9 |
cuối tháng 11 |
Học sinh tháng 4 |
24 tháng |
trung tuần tháng 10 |
ngày 15 tháng 11 |
cuối tháng 2 |
Học sinh tháng 7 |
21 tháng |
cuối tháng 2 |
ngày 30 tháng 3 |
cuối tháng 5 |
Học sinh tháng 10 |
18 tháng |
cuối tháng 4 |
ngày 30 tháng 5 |
cuối tháng 8 |
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH
- 1. Đăng ký
- Đăng ký với trường.
- 2. Trường xét tuyển
- Khi được phép dự tuyển vào trường, thí sinh sẽ phải đỗ 2 bài thi viết và phỏng vấn. Sau khi có kết quả thi đậu vào trường, thí sinh sẽ tiến hành nộp bộ hồ sơ đăng ký cho trường ACC.
- 3. Đăng ký với Cục quản lý nhập cảnh
- Trường ACC sẽ nộp bộ hồ sơ đăng ký đã hoàn chỉnh của thí sinh cho Cục quản lý nhập cảnh để xin giấy chứng nhận tư cách lưu trú 「在留資格認定証明書」.
- 4. Kết quả của Cục quản lý nhập cảnh
- Thông báo đến thí sinh kết quả kiểm tra của Cục quản lý nhập cảnh. Những thí sinh không được cấp giấy sẽ được giải thích lý do không cho phép.
- 5. Thanh toán chi phí
- Những thí sinh được cấp phép, sau khi đã thanh toán (chuyển khoản) học phí + các phí khác cho trường ACC, sẽ nhận được giấy chứng nhận tư cách lưu trú 「在留資格認定証明書」và giấy báo nhập học 「入学許可書」. Kế tiếp mang 2 giấy trên + những hồ sơ cần thiết đến Lãnh sự quán/ Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam để đăng ký nhận giấy thị thực nhập cảnh (visa).
- 6. Nhập học
- Sau khi đã nhận giấy thị thực nhập cảnh (visa), thí sinh mua vé máy bay qua Nhật vào nhập học.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
GIẤY TỜ CẦN PHẢI NỘP CỦA THÍ SINH |
CẦN BẢN DỊCH |
1. 7 tấm hình thẻ (3cm x 4cm) |
|
2. Giấy khám sức khỏe ACC-OC2 |
|
3. Cam kết nhập học ACC-OC1 |
|
4. Đơn xin nhập học Form-A |
|
5. Sơ yếu lý lịch Form-B |
|
6. Lý do xin du học Form-C |
○ |
7. Bằng tốt nghiệp của trường tốt nghiệp sau cùng : bản gốc + bản dịch (văn bằng có tiếng Anh thì không cần bản dịch) |
○ |
8. Học bạ / Bảng thành tích học tập của trường tốt nghiệp sau cùng: bản gốc + bản dịch (văn bằng có tiếng Anh thì không cần bản dịch) |
○ |
9. Giấy chứng nhận thời gian học theo học nhật ngữ |
○ |
10. Giấy chứng nhận đang theo học tại trường (chỉ những thí sinh đang theo học tại trường nào đó) |
○ |
11. Giấy chứng nhận đang làm việc tại công ty (chỉ những thí sinh đang làm việc tại công ty nào đó) |
○ |
12. Bản sao hộ chiếu (chỉ cần trang chính có dán hình và thông tin cá nhân) |
|
GIẤY TỜ CẦN PHẢI NỘP CỦA NGƯỜI BẢO LÃNH (LƯU TRÚ TẠI VIỆT NAM) |
CẦN BẢN DỊCH |
1. Đơn xin bảo lãnh tài chính Form-D |
○ |
2. Giấy chứng nhận số dư tài khoản |
|
3. Bản sao sổ tài khoản Ngân hàng |
|
4. Giấy chứng nhận công tác |
○ |
5. Giấy tờ chứng minh đóng thuế thu nhập trong 3 năm gần đây |
○ |
6. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người được bảo lãnh. |
|
7. Giấy phép đăng ký kinh doanh (đối với người tự kinh doanh) hoặc giấy xác nhận làm nông nghiệp, thủ công ... do huyện, xã cấp (đối với người làm nông nghiệp). |
|
8. Bản sao hộ khẩu |
|
9. Bản sao giấy Chứng minh nhân dân của người bảo lãnh |
|
GIẤY TỜ CẦN PHẢI NỘP CỦA NGƯỜI BẢO LÃNH (LƯU TRÚ TẠI NHẬT) |
CẦN BẢN DỊCH |
1. Đơn xin bảo lãnh tài chính Form-D |
|
2. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập |
|
3. Giấy chứng nhận công tác |
|
4. Giấy xác nhận cư trú có thể hiện toàn bộ thành viên trong gia đình |
|
5. Bản sao thẻ lưu trú (nếu là người nước ngoài) |
|
6. Bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) |
|
7. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người được bảo lãnh. |
○ |
TẢI VỀ MÁY TÍNH TOÀN BỘ HỒ SƠ XIN ĐĂNG KÝ (Bản nén ZIP)
link: 申請書類 (174 KB)
Chi tiết học phí và các phí khác
Lệ phí xét tuyển
20,000 yên
Học phí phải đóng trước khi nhập học (Học phí 1 năm)
660,000 yên
Phí nhập học |
50,000 yên |
|
Học phí |
540,000 yên |
Học phí 1 năm |
Giáo trình |
20,000 yên |
Giáo trình phụ, đề thi mẫu, các giáo trinh khác |
Cơ sở vật chất |
50,000 yên |
Phí quản lý, bảo trì CSVC của trường |
Các phí khác
49,200 yên
Thuế tiêu dùng |
43,200 yên |
(8% thuế của học phí) |
Bảo hiểm tai nạn (1 năm) |
6,000 yên |
Bảo hiểm tai nạn khi xảy ra thương tật |
Học phí phải trả 1 năm 1 lần cho năm đầu tiên (Đơn vị: yên) Chi tiết như sau
Khóa tháng 4 |
Thời hạn |
Khi nhập học |
Cuối tháng 2 năm sau |
1 lần |
729,200 |
659,200 |
Thời hạn |
--- |
--- |
Cuối tháng 2 năm sau |
Cuối tháng 8 năm sau |
Chia ra |
--- |
--- |
329,600 |
329,600 |
Khóa tháng 7 |
Thời hạn |
Khi nhập học |
Cuối tháng 5 năm sau |
1 lần |
729,200 |
494,400 |
Thời hạn |
--- |
--- |
Cuối tháng 5 năm sau |
Cuối tháng 11 năm sau |
Chia ra |
--- |
--- |
329,600 |
164,800 |
Khóa tháng 10 |
Thời hạn |
Khi nhập học |
Cuối tháng 8 năm sau |
1 lần |
729,200 |
329,600 |
Thời hạn |
--- |
--- |
Cuối tháng 5 năm sau |
--- |
Chia ra |
--- |
--- |
329,600 |
--- |
Khóa tháng 1 |
Thời hạn |
Khi nhập học |
Cuối tháng 11 cùng năm |
1 lần |
729,200 |
164,800 |
Thời hạn |
--- |
--- |
Cuối tháng 11 cùng năm |
--- |
Chia ra |
--- |
--- |
164,800 |
--- |
Học phí năm 2 (đến khi tốt nghiệp). Học sinh có thể trả học phí 1 lần hoặc chia ra các đợt .(đơn vị yên)
|
Học phí |
Tài liệu học |
Cơ sở vật chất |
Bảo hiểm y tế |
Thuế |
Tổng cộng |
Khóa tháng 4 |
540,000 |
20,000 |
50,000 |
6,000 |
43,200 |
659,200 |
Khóa tháng 7 |
405,000 |
15,000 |
37,500 |
4,500 |
32,400 |
494,400 |
Khóa tháng 10 |
270,000 |
10,000 |
25,000 |
3,000 |
21,600 |
329,600 |
Khóa tháng 1 |
135,000 |
5,000 |
12,500 |
1,500 |
10,800 |
164,800 |