Liên hệ
Bản chi tiết học phí, chi phí
Phí đăng kí
20,000yen
Học phí năm đầu
660,000yen
Tiền nhập học: 50,000yen
Học phí: 540,000yen
(Học phí 1 năm)
Phí tài liệu giảng dạy: 20,000yen
(Tài liệu bổ sung, thi thử, phí tài liệu các loại)
Phí sử dụng cơ sở vật chất: 50,000yen
( Phí quản lí bảo trì các cơ sở vật chất liên quan như trường học)
Chi phí khác
65,000yen
Tiền thuế: 54,000yen
(10% học phí, thanh toán ở phòng thuế)
Phí bảo hiểm thương tật(1 năm): 6,000yen
(Bảo hiểm y tế khi bị thương)
Kí túc xá kiểm tra sức khỏe ngay sau khi nhập cảnh: 5,000yen
(Cục xuất nhập cảnh có nghĩa vụ kiểm tra sức khỏe ngay sau khi nhập cảnh)
Về việc trả toàn bộ・trả nửa năm
※Học phí có thể lựa chọn trả toàn bộ hoặc trả nửa năm. Thanh toán như dưới đây
Học sinh tháng 4 | Tháng thanh toán | Khi nhập học(Năm đầu) | Ngày cuối cùng của tháng 2 năm tới (năm 2) | ||
Toàn bộ | 745,000yen | 675,000yen | |||
Trả theo tháng | Khi nhập học | Ngày cuối cùng của tháng 8 cùng năm | Ngày cuối cùng của tháng 2 năm tới | Ngày cuối cùng của tháng 8 năm tới | |
Trả góp | 410,000yen | 335,000yen | 340,000yen | 335,000yen |
Học sinh tháng 7 | Tháng thanh toán | Khi nhập học(Năm đầu) | Ngày cuối cùng của tháng 5 năm tới(năm 2) | ||
Toàn bộ | 745,000yen | 507,500yen | |||
Trả theo tháng | Khi nhập học | Ngày cuối cùng của tháng 11 cùng năm | Ngày cuói cùng của tháng 5 năm tới | Ngày cuối cùng của tháng 11 năm tới | |
Trả góp | 410,000yen | 335,000yen | 340,000yen | 167,500yen |
Học sinh tháng 10 | Tháng thanh toán | Khi nhập học(Năm đầu) | Ngày cuối cùng của tháng 8 năm tới( năm 2) | ||
Toàn bộ | 745,000yen | 340,000yen | |||
Trả theo tháng | Khi nhập học | Ngày cuối cùng của tháng 2 năm tới | Ngày cuối cùng của tháng 8 năm tới | ||
Trả góp | 410,000yen | 335,000yen | 340,000yen |
Học sinh tháng 1 | Tháng thanh toán | Khi nhập học(Năm đầu) | Ngày cuối cùng của tháng 11 năm tới | ||
Toàn bộ | 745,000yen | 172,500yen | |||
Trả theo tháng | Khi nhập học | Ngày cuối cùng của tháng 5 cùng năm | Ngày cuói cùng của tháng 5 năm tới | ||
Trả góp | 410,000yen | 335,000yen | 172,500yen |
Học phí từ năm 2 trở đi (đến khi tốt nghiệp)
Chi tiết học phí từ năm 2 trở đi (đến khi tốt nghiệp) như ở dưới. Chỉ có học phí mới có thể trả góp
Khi nhập học | Học phí | Phí tài liệu giảng dạy | Phí cơ sở vật chất | Bảo hiểm thương tật | Phí khám sức khỏe định kì(năm 1 lần) | Tiền thuế(10%) | Tổng |
Học sinh tháng 4 | 540,000yen | 20,000yen | 50,000yen | 6,000yen | 5,000yen | 54,000yen | 675,000yen |
Học sinh tháng 7 | 405,000yen | 15,000yen | 37,500yen | 4,500yen | 5,000yen | 40,500yen | 507,500yen |
Học sinh tháng 10 | 270,000yen | 10,000yen | 25,000yen | 3,000yen | 5,000yen | 27,000yen | 340,000yen |
Học sinh tháng 1 | 135,000yen | 5,000yen | 12,500yen | 1,500yen | 5,000yen | 13,500yen | 172,500yen |
Truy cập giao thông
Tòa nhà ACC, Mã bưu điện 418-0066 Shizuoka ken, Fujinomiya shi, omiya cho 10-9 /Nhật Bản /Điện thoại: (81)0544-24-8828
Cách đi từ sân bay Narita
Cách đi từ sân bay Narita | Sân bay Narita(Ga tàu tốc hành Narita)→ Ga Tokyo( đi shinkansen)→ Ga Mishima→ Ga Fuji→ Ga Fujinomiya |
---|---|
Dành cho người sử dụng xe bus | Ga Tokyo (xe bus cao tốc)→ Ga Fujinomiya |
Cách đi từ sân bay Shizuoka
Cách đi từ sân bay Shizuoka | Có đưa đón, chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi |
---|---|
Liên hệ
Cách thức liên hệ có thể gọi điện thoại hoặc điền theo mẫu thư điện tử. Trường hợp sử dụng mẫu thư điện , sau khi nhập những mục quan trọng thì ấn nút gửi đi
Mẫu thư điện tử
Sau khi điền những mục quan trọng vào mẫu thì ấn nút xác nhận lại nội dung đã nhập vào. Nếu có mục nút ! thì nhất định phải nhập vào.